Từ điển Thiều Chửu
錦 - cẩm
① Gấm. ||② Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm 錦心, lời văn mĩ lệ gọi là cẩm tảo 錦藻, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
錦 - cẩm
Gấm. Một loại vải đẹp và cực quý của Trung Hoa. Chỉ sự đẹp đẽ.


錦袍 - cẩm bào || 錦帶 - cẩm đái || 錦緞 - cẩm đoạn || 錦還 - cẩm hoàn || 錦囊 - cẩm nang || 錦絨 - cẩm nhung || 錦石 - cẩm thạch || 錦上添花 - cẩm thượng thiêm hoa || 錦牋 - cẩm tiên || 錦繡 - cẩm tú || 錦衣 - cẩm y || 錦衣玉食 - cẩm y ngọc thực || 明良錦繍 - minh lương cẩm tú || 雲錦 - vân cẩm || 衣錦 - ý cẩm || 衣錦夜行 - ý cẩm dạ hành || 衣錦囘鄉 - ý cẩm hồi hương ||